Bộ Lưu Điện UPS PROLINK PRO901S 1000VA
UPS PROLINK PRO8015S 1500VA thuộc dòng Master (1P/1P) - Tower là hệ thống UPS 1 pha sử dụng công nghệ chuyển đổi kép Online mà cung cấp nguồn điện chất lượng cấp cao cho các thiết bị quan trọng như trung tâm máy tính nhỏ, server, ứng dụng viễn thông, và ứng dụng công nghiệp. Các thiết bị từ 1KVA đến 10KVA luôn có sẵn với dãi điện áp vào rộng và dãi điện áp ra chính xác cao nhầm bảo vệ chống lại các sự cố điện áp liên quan.
Dòng Master (1P/1P) - Tower được thiết kế với bộ sạc ắc quy thông minh nhằm tối ưu hiệu suất ăc quy. Bộ sạc ắc quy điện áp cao và khả năng mở rộng ắc quy luôn sẵn sàng đối với các ứng dụng yêu cầu thời gian dự phòng dài. Internal Bypass đảm bảo nguồn liên tục cho các thiết bị quan trọng trong quá trình bảo dưỡng UPS hoặc lắp thêm UPS dự phòng song song là tính năng có sẵn đối với các sản phẩm có công suất từ 6KVA đến 10KVA nhằm bảo vệ tải khi có các sự cố liên quan đến các linh kiện quan trọng trong UPS.
Một số đặc tính chính và ưu điểm của dòng UPS này
UPS sử dụng công nghệ Online chuyển đổi kép.
Dãi điện áp vào rộng (110 - 300VAC)
Tương quan hệ số công suất ngõ vào là 0.99
Tương thích máy phát điện.
Giao diện người dùng LCD.
Cổng giao tiếp RS-232 hoặc khe cắm mini đối với USB/RS-232/AS400/SNMP
Thiết kế bộ sạc ắc quy thông minh nhằm tối ưu hiệu suất ắc quy.
Có biến áp cách ly (tùy chọn)
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
MODEL |
PRO901S |
Dung lượng |
1000VA/800W |
Công nghệ |
Online |
Số pha |
1 pha vào / 1 pha ra |
Biến áp cách ly |
Tùy chọn |
THÔNG TIN NGUỒN VÀO |
|
Điện áp AC vào |
208/220/230/240VAC hoặc 110/115/120/127VAC |
Dãi điện áp |
– Ngưỡng chuyển mạch điện lưới thấp : 160/140/120/110VAC ±5% hoặc 80/70/60/50VAC ±5% #1 – Ngưỡng hồi phục điện lưới thấp : 168/148/128/118VAC ±5% hoặc 84/74/64/54VAC ±5% #1 – Ngưỡng hồi phục điện lưới thấp (Auto-restart) : 168VAC ±5% or 84VAC ±5% (80%~ 100% Load) ; 148VAC ±5% or 74VAC ±5% (0%~ 80% Load) – Ngưỡng chuyển mạch điện lưới cao : 300VAC ±5% hoặc 150VAC ±5% – Ngưỡng hồi phục điện lưới cao : 300VAC ±5% or 150VAC ±5% |
Dãi tần số |
40~70Hz (Auto Sensing) |
Hệ số công suất |
≥ 0.98 @Nominal Voltage (100% load) |
THÔNG SỐ NGUỒN RA |
|
Điện áp AC ngõ ra |
208/220/230/240VAC or 110/115/120/127VAC |
Điều chỉnh điện áp AC (chế độ Ắc quy) |
±1% |
Dãi tần số đồng bộ |
47~53Hz or 57~63Hz |
Dãi tần số chế độ Ắc quy |
50Hz ±0.25Hz or 60Hz ±0.3Hz |
Hệ số đỉnh |
3:1 |
Thời gian chuyển mạch từ chế độ AC sang Ắc quy |
0 |
Thời gian chuyển mạch từ Inverter sang Bypass |
4ms |
Dạng sóng |
sóng sin chuẩn |
ẮC QUY |
|
Số lượng Ắc quy |
2x12V9Ah |
Thời gian nạp sạc |
9 giờ đạt 90% dung lượng |
Dòng nạp sạc |
1A |
Điện áp nạp sạc |
27.4VDC ±1% |
HIỆU SUẤT |
|
Chế độ AC |
88.5% |
Chế độ Ắc quy |
83.7% |
CHỈ THỊ && CẢNH BÁO |
|
Màn hình LCD |
Hiển thị trạng thái UPS, mức tải, mức Ắc quy, điện áp vào/ra, bộ định thời ngắt sạc, các điều kiện xảy ra lỗi. |
Chế độ Ắc quy |
Phát âm thanh mỗi 4 giây. |
Ắc quy yếu |
Phát âm thanh mỗi giây. |
Quá tải |
Phát âm thanh 2 lần mỗi giây. |
Lỗi |
Phát âm thanh liên tục. |
KÍCH THƯỚC |
|
Kích thước sản phẩm (mm) LxWxH |
397 x 145 x 220 |
khối lượng |
10.8 kg |
MÔI TRƯỜNG |
|
Độ ồn |
<40dBA |
Độ ẩm hoạt động |
0% – 90% không ngưng tụ |
QUẢN LÝ |
|
USB/RS-232 |
Hỗ trợ Windows 2000/2003/XP/Vista/2008/7,Linux,Unix và MAC
|